chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở

Biểu mẫu 09
PHÒNG GD ĐT THỦ THỪA
TRƯỜNG THCS BÌNH CANG
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2019-2020
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I Điều kiện tuyển sinh Tất cả học sinh hoàn thành chương trình tiểu học có nhu cầu thuộc địa bàn ấp Bình Cang 1 xã Bình Thạnh, xã Nhị Thành, xã Nhơn Thạnh Trung. Học sinh lớp 6 đủ điều kiện lên lớp theo Thông tư 58 và học sinh lưu ban, bỏ học lớp 7 các năm trước. Học sinh lớp 7 đủ điều kiện lên lớp theo Thông tư 58 và học sinh lưu ban, bỏ học lớp 8 các năm trước. Học sinh lớp 8 đủ điều kiện lên lớp theo Thông tư 58 và học sinh lưu ban, bỏ học lớp 9 các năm trước.
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện 37 tuần của Bộ đã được điều chỉnh 37 tuần của Bộ đã được điều chỉnh 37 tuần của Bộ đã được điều chỉnh 37 tuần của Bộ đã được điều chỉnh
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh Gia đình tạo điều kiện cho học sinh có đủ dụng cụ, điều kiện học tập thuận lợi; thường xuyên liên lạc với nhà trường theo dõi, nhắc nhở học sinh thực hiện nhiệm vụ học tập, rèn luyện. Học sinh thực hiện đúng theo 5 nhiệm vụ học sinh trung học cơ sở ghi trong Điều lệ trường trung học. Gia đình tạo điều kiện cho học sinh có đủ dụng cụ, điều kiện học tập thuận lợi; thường xuyên liên lạc với nhà trường theo dõi, nhắc nhở học sinh thực hiện nhiệm vụ học tập, rèn luyện. Học sinh thực hiện đúng theo 5 nhiệm vụ học sinh trung học cơ sở ghi trong Điều lệ trường trung học. Gia đình tạo điều kiện cho học sinh có đủ dụng cụ, điều kiện học tập thuận lợi; thường xuyên liên lạc với nhà trường theo dõi, nhắc nhở học sinh thực hiện nhiệm vụ học tập, rèn luyện. Học sinh thực hiện đúng theo 5 nhiệm vụ học sinh trung học cơ sở ghi trong Điều lệ trường trung học. Gia đình tạo điều kiện cho học sinh có đủ dụng cụ, điều kiện học tập thuận lợi; thường xuyên liên lạc với nhà trường theo dõi, nhắc nhở học sinh thực hiện nhiệm vụ học tập, rèn luyện. Học sinh thực hiện đúng theo 5 nhiệm vụ học sinh trung học cơ sở ghi trong Điều lệ trường trung học.
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục Dạy học tự chọn môn Tin học cho 100% học sinh, dạy học 2 buổi/ngày, tổ chức các hoạt động NGLL Dạy học tự chọn môn Tin học cho 100% học sinh, dạy học 2 buổi/ngày, tổ chức các hoạt động NGLL Dạy học tự chọn môn Tin học cho 100% học sinh, dạy học 2 buổi/ngày, tổ chức các hoạt động NGLL Dạy học tự chọn môn Tin học cho 100% học sinh, dạy học 2 buổi/ngày, hướng nghiệp và định hướng phân luồng, tổ chức các hoạt động NGLL sinh.
V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được Học sinh có phẩm chất đạo đức tương ứng từ mức hạnh kiểm loại trung bình trở lên; học lực từ trung bình trở lên; đạt sức khỏe từ đạt trở lên theo qui định về xếp loại thể lực học sinh Học sinh có phẩm chất đạo đức tương ứng từ mức hạnh kiểm loại trung bình trở lên; học lực từ trung bình trở lên; đạt sức khỏe từ đạt trở lên theo qui định về xếp loại thể lực học sinh Học sinh có phẩm chất đạo đức tương ứng từ mức hạnh kiểm loại trung bình trở lên; học lực từ trung bình trở lên; đạt sức khỏe từ đạt trở lên theo qui định về xếp loại thể lực học sinh Học sinh có phẩm chất đạo đức tương ứng từ mức hạnh kiểm loại trung bình trở lên; học lực từ trung bình trở lên; đạt sức khỏe từ đạt trở lên theo qui định về xếp loại thể lực học sinh
VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh Đủ khả năng học tiếp lên lớp 7 Đủ khả năng học tiếp lên lớp 8 Đủ khả năng học tiếp lên lớp 9 Đủ khả năng học tiếp lên lớp 10, học nghề ở các trường trung cấp, trường dạy nghề hoặc tham gia lao động sản xuất
Bình Thạnh, ngày 12 tháng 08 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG

Biểu mẫu 10
PHÒNG GD ĐT THỦ THỪA
TRƯỜNG THCS BÌNH CANG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2018-2019
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 429 127 91 115 96
1 Tốt
(tỷ lệ so với tổng số) 316
73.7 95
74.8 75
82.4 76
66.1 70
72.9
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số) 80
18.6 22
17.3 11
12.1 27
23.5 20
20.8
3 Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số) 29
6.8 10
7.9 3
3.3 10
8.7 6
6.3
4 Yếu
(tỷ lệ so với tổng số) 4
0.9 2
2.2 2
1.7
II Số học sinh chia theo học lực 429 127 91 115 96
1 Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số) 147
34.3 43
33.9 29
31.9 37
32.2 38
39.6
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số) 194
45.2 59
45.7 36
39.6 58
50.4 42
43.7
3 Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số) 71
16.5 21
16.5 20
22.0 14
12.2 16
16.7
4 Yếu
(tỷ lệ so với tổng số) 11
2.6 2
1.6 5
5.5 4
3.5
5 Kém
(tỷ lệ so với tổng số) 6
1.4 3
2.4 1
1.1 2
1.7
III Tổng hợp kết quả cuối năm 441 95 115 109 122
1 Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số) 412
96.0 122
96.1 85
93.4 109
94.8 96
100
a Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số) 147
34.3 43
33.9 29
31.9 37
32.2 38
39.6
b Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số) 194
45.2 59
45.7 36
39.6 58
50.4 42
43.7
2 Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số) 10
2.3 2
1.6 4
4.4 4
3.5
3 Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số) 7
1.6 3
2.4 2
2.2 2
1.7
4 Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số) 2/10
0.5/4.0 0/1
0/0.8 1/1
1.1/1.1 0/1
0/0.9 1/5
1.0/5.2
5 Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số) 0 0 0 0 0
6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số) 4
0.9 1
0.9 3
3.1
IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi
1 Cấp huyện 15
3.5 15
15.6
2 Cấp tỉnh/thành phố 6
1.4 6
6.3
3 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
V Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp 96
VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp 96 96
1 Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số) 38
39.6 38
39.6
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số) 42
43.7 42
43.7
3 Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số) 16
16.7 16
16.7
VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
VIII Số học sinh nam/số học sinh nữ 231/198 72/55 43/48 61/54 55/41
IX Số học sinh dân tộc thiểu số 1

Bình Thạnh, ngày 13 tháng 8 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG

Biểu mẫu 11
PHÒNG GD ĐT THỦ THỪA
TRƯỜNG THCS BÌNH CANG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2019-2020
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học 1 Số m2/học sinh
II Loại phòng học
1 Phòng học kiên cố 12 1.3
2 Phòng học bán kiên cố
3 Phòng học tạm
4 Phòng học nhờ
5 Số phòng học bộ môn 6 2.3
6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) 1
7 Bình quân lớp/phòng học 1
8 Bình quân học sinh/lớp 39.4
III Số điểm trường
IV Tổng số diện tích đất (m2) 10469 24,2
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 3500 8
VI Tổng diện tích các phòng
1 Diện tích phòng học (m2) 576
2 Diện tích phòng học bộ môn (m2) 346
3 Diện tích thư viện (m2) 129
4 Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
5 Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) 67
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ) Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
1.1 Khối lớp 6 2
1.2 Khối lớp 7 2
1.3 Khối lớp 8 2
1.4 Khối lớp 9 2
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định
2.1 Khối lớp 6 0
2.2 Khối lớp 7 0
2.3 Khối lớp 8 0
2.4 Khối lớp 9 0
3 Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) 48
4 …
VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập
(Đơn vị tính: bộ) 40 Số học sinh/bộ
11
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác 11 Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 1
2 Cát xét 4
3 Đầu Video/đầu đĩa 1
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 1
5 Thiết bị khác… 4
6 …..

IX Tổng số thiết bị đang sử dụng Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 1
2 Cát xét 3
3 Đầu Video/đầu đĩa 0
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 1
5 Thiết bị khác… 3
.. ……………

Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp 0
XI Nhà ăn 0

Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú 0
XIII Khu nội trú 0

XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 8 6/6
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu – điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
Nội dung Có Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh X
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) X
XVII Kết nối internet X
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường X
XIX Tường rào xây X

Bình Thạnh, ngày 13 tháng 8 năm 2019
(Ký tên và đóng dấu)

Biểu mẫu 12
PHÒNG GD ĐT THỦ THỪA
TRƯỜNG THCS BÌNH CANG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2019-2020
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH CĐ TC Dưới TC Hạng III Hạng II Hạng I Xuất sắc Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
I Giáo viên
Trong đó số giáo viên dạy môn: 21 14 7 8 13 4 16 1
1 Toán 3 2 1 1 2 3
2 Lý 1 1 1 1
3 Hóa
4 Sinh 3 2 1 1 2 2 1
5 Tin học 1 1 1 1
6 Công nghệ 1 1 1 1
7 Văn 2 2 2 2
8 Sử 2 2 2 2
9 Địa 2 2 2 2
10 Tiếng Anh 1 1 1 1
11 Giáo dục công dân 1 1 1 1
12 Thể dục 2 2 2 2
13 Âm nhạc 1 1 1 1
14 Mỹ thuật 1 1 1 1
II Cán bộ quản lý 2 2 2 2
1 Hiệu trưởng 1 1 1 1
2 Phó hiệu trưởng 1 1 1 1
III Nhân viên 2 1 1
1 Nhân viên văn thư
2 Nhân viên kế toán 1 1
3 Thủ quỹ
4 Nhân viên y tế
5 Nhân viên thư viện
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm
7 Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật
8 Nhân viên công nghệ thông tin
9 Nhân viên bảo vệ, phục vụ 1 1

Bình Thạnh, ngày 03 tháng 9 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)